Hypalon là một loại tấm cao su tổng hợp được biết đến với khả năng chống chịu hóa chất, thời tiết và tia UV vượt trội. Nó có đặc tính cơ học và mài mòn tốt ngay cả khi không có bộ lọc gia cường và có khả năng phục hồi hợp lý ở cấp độ trên 60° shore A.
Tấm cao su Hypalon được sử dụng rộng rãi làm gioăng, phớt, lớp lót trong các ứng dụng chịu hóa chất và dầu, ứng dụng hàng hải, ứng dụng chống cháy, v.v.
Khả năng chống hóa chất vượt trội
Tấm cao su Hypalon có khả năng chống chịu cao với nhiều loại hóa chất, bao gồm axit, kiềm và chất oxy hóa.
Khả năng chống chịu thời tiết vượt trội
Được thiết kế để hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt, tấm cao su Hypalon có khả năng chống chịu tuyệt vời với tia UV, ozone và biến động nhiệt độ. Dù là nắng nóng, giá lạnh hay mưa lớn, Hypalon vẫn ổn định và đáng tin cậy.
Độ bền vượt trội
Với khả năng chống mài mòn, rách và lão hóa cao, tấm cao su Hypalon mang lại tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì và thời gian ngừng hoạt động.
Chống thấm nước & Kín khí
Tấm cao su Hypalon tạo ra một lớp màng liền mạch, kín nước và kín khí, hoàn hảo cho các ứng dụng lợp mái, lót bể chứa và hàng hải.
Chống cháy
Hypalon vốn có khả năng chống cháy, là lựa chọn an toàn cho các ứng dụng đòi hỏi an toàn phòng cháy chữa cháy cao.
SBR RUBBER SHEET | ||||||
Code | Colour | Specific Gravity | Hardness (±5) | Tensile Strength | Elongation | Finish Type |
g/cm3 | SHORE A | Mpa(min) | % (min) | Smooth/Fabric | ||
1 | Black | 1.3 | 60 | 5 | 250 | Smooth/Fabric |
2 | Black | 1.35 | 65 | 5 | 250 | Smooth/Fabric |
3 | Black | 1.5 | 70 | 3.5 | 200 | Smooth/Fabric |
4 | Black | 1.5 | 70 | 3 | 200 | Smooth/Fabric |
5 | Black | 1.55 | 70 | 3 | 200 | Smooth/Fabric |
6 | Black | 1.6 | 70 | 3 | 200 | Smooth/Fabric |
7 | Black | 1.6 | 70 | 3 | 200 | with 1 ply fabric insertion |
8 | Black | 1.6 | 70 | 3 | 200 | with 1 ply fabric insertion |
9 | Black | 1.9 | 70 | 1.5 | 130 | Smooth/Fabric |
10 | Black | 2.1 | 75 | 1.5 | 150 | Smooth/Fabric |