Thảm Dẹt Sườn có bề mặt gân chống trượt ở một mặt và họa tiết vân vải mịn ở mặt còn lại. Thảm Dẹt Sườn đa năng được sử dụng rộng rãi trong và xung quanh lối vào, thang máy, cầu thang, bệ thang cuốn, đường dốc và nhiều nơi khác. Các rãnh cao su đúc của thảm dẹt Sườn hoạt động như một dụng cụ cạo để giữ bụi bẩn và mảnh vụn. Tính năng chống trượt giúp thảm lý tưởng cho cả ứng dụng trong nhà và ngoài trời, đồng thời tạo ra một môi trường bền vững. Thảm dễ dàng vệ sinh bằng cách lăn ngược hoặc lau.
Flat Rib Mat | ||||||||
Code | Color | Thickness | Specific Gravity | Hardness (±5) | Tensile Strength | Elongation | Application | Polymer |
MM | Gm/cm3 | SHORE A | Kg/cm2(min) | % | ||||
1 | Black, Green, red, yellow, blue | 3 | 1.5 | 65+/-5 | 35 | 250 | General Purpose | NR/SBR |
2 | Black | 3 | 1.4 | 70+/-5 | 50 | 300 | Oil Resistant | NITRILE |
3 | Black | 5 | 1.25 | 60+/-5 | 125 | 350 | High Traffic areas | NR/SBR |
4 | Black | 3 | 1.3 | 65+/-5 | 80 | 250 | Outdoor use | EPDM |
5 | Black, Grey | 3/4/5 | 1.55 | 70+/-5 | 50 | 250 | Electrical Insulation | NR/SBR |
6 | Black, Grey | 3.5 | 1.5 | 75 +/-5 | 60 | 250 | Electrical Insulation | EPDM |
7 | Black | 3/4/5 | 1.55 | 70+/-5 | 50 | 250 | Fire Resistant | Chloroprene |